DH-HAC-HFW1000SP-S3
Giá: 814.000 đ
KHUYẾN MÃI
1MP HDCVI IR Eyeball Camera
- Cảm biến CMOS 1/4”
- 25/30fps@720P
- 0,05lux@F2.0, DWDR, 3DNR, AGC, BLC
- Ống kính cố định 3.6mm (tùy chọn 2.8mm)
- Hồng ngoại thông minh, tầm xa 30m
- Chống nước IP67
- Nguồn cấp: 12V
Gọi đặt mua: 0911.812.888 (miễn phí)
Sản phẩm 100% chính hãng | |
Hậu mãi tận tình chu đáo | |
Giá tốt nhất thị trường | |
Hỗ trợ tối đa khách hàng |
Địa chỉ gần bạn
Đặc điểm nổi bật
1.Cảm biến CMOS 1/4”
Khách hàng thường ít quan tâm đến loại cảm biến được tích hợp trong camera, mà không biết cảm biến quyết định đến chức năng của camera, chất lượng hình ảnh thu được, độ nét của ảnh, độ nhạy sáng, nên cảm biến CMOS được coi như là trái tim của 1 chiếc camera giám sát.
2. Ống kính cố định 3.6mm (tùy chọn 2.8mm)
Bạn cần lắp đặt camera ở không gian rộng hay hẹp? Hãy lưu ý không gian mình cần lắp đặt để chọn loại camera có ống kính phù hợp bạn nhé. Sử dụng ống kính hợp lý sẽ cho góc nhìn bao quát hợp lý. Ống kính cố định 3.6mm cho góc quan sát lên đến 83,4°. Hỗ trợ các tính năng phát hiện chuyển động, phát hiện điện áp.
3. Tiêu chuẩn chống nước IP67
Tiêu chuẩn chống nước IP67 của camera quan sát là gì? IP67 là thiết bị camera có khả năng chịu đựng trong vòng 30 phút từ độ sau 15cm đến 1m dưới mặt nước, đồng thời hoàn toàn kháng lại bui bẩn.
4. Công nghệ xử lý hình ảnh, chống ngược sáng WDR (120dB), chế độ ngày đêm (ICR), tự động cân bằng trắng.
Trong một số khu vực bị ảnh hưởng bởi nguồn sáng như ánh sáng mặt trời, ánh sáng đèn điện hay từ xe cộ qua lại. Camera DH-HAC-HFW1000SP-S3 được tích hợp tính năng chống ngược sáng sẽ làm khu vực phát sáng không bị sáng lóa lên và khu vực cần quan sát không bị tối đen lại. Tính năng chống ngược sáng còn có khả năng phân bổ lại ánh sáng để tạo ra một khung hình tương đối nhất cho người xem nhìn thấy vật thể cần quan sát.
So sánh với các sản phẩm tương tự
Form đánh giá
Kết quả đánh giá
Đánh Giá Trung Bình
0/5
Thông số kỹ thuật
Cảm Biến Ảnh | 1/4″ CMOS |
Mật độ điểm ảnh | 1280(H)×720(V), 1MP |
Hệ Thống Quét | Liên tục |
Tốc Độ Màn Trập Điện Tử | PAL: 1/25~1/100000s NTSC: 1/30~1/100000s |
Chiếu Sáng Tối Thiểu | 0.05Lux/F2.0 , 30IRE , 0Lux IR on |
Tỷ Lệ Tín hiệu / Nhiễu | Lớn hơn 65dB |
Khoảng Cách Hồng Ngoại | Tối đa 30m (98feet) |
Điều Khiển Bật / Tắt Hồng Ngoại | Tự động / Thủ công |
Đèn Led Hồng Ngoại | 18 |
Loại Ống Kính | Fixed lens / Fixed iris |
Kiểu Gắn Kết | Board-in |
Tiêu Cự | 3.6mm (2.8mm tuỳ chọn) |
Khẩu Độ Tối Đa | F2.0 |
Góc quan sát | H: 60° (83.4°) |
Kiểm Soát Tập Trung | Không khả dụng |
Khoảng cách lấy nét gần nhất | 600mm (500mm) 23.6” (19.69”) |
Quay / Nghiêng / Xoay | Quay: 0° ~ 360° Nghiêng: 0° ~ 90° Xoay: 0° ~ 360° |
Độ phân giải | 720P (1280×720) |
Tỷ Lệ Khung Hình | 25/30fps@720P |
Đầu Ra Video | 1 kênh đầu ra video BNC với độ nét cao hoặc đầu ra video CVBS (có thể chuyển đổi) |
Chế độ ngày/đêm | Tự động(ICR) / Thủ công |
Menu ảo | Đa ngôn ngữ |
Chế Độ BLC | BLC / HLC / DWDR |
Cân bằng sáng | DWDR |
Điều khiển khuếch đại | AGC |
Giảm Tiếng Ồn | 2D |
Cân Bằng Trắng | Tự động / Thủ công |
Hồng ngoại Thông Minh | Tự động / Thủ công |
Khoảng Cách Dori | DORI rõ nét |
Phát hiện | 25px/m (8px/ft) |
Quan Sát | 63px/m (19px/ft) |
Nhận biết | 125px/m (38px/ft) |
Nhận dạng | 250px/m (76px/ft) |
Chứng nhận | CE (EN55032, EN55024, EN50130-4) FCC (CFR 47 FCC Part 15 subpartB, ANSI C63.4-2014) UL (UL60950-1+CAN/CSA C22.2 No.60950-1) |
Giao Diện | |
Giao Diện Âm Thanh | Không khả dụng |
Điện Tử | |
Nguồn Cấp | 12V DC ±25% |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 3.8W (12V DC, IR hoạt động) |
Thuộc tính Môi Trường | |
Điều Kiện Hoạt Động | -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F) / dưới 90% RH * Khởi động nên được thực hiện ở trên -40°C (-40°F) |
Điều Kiện Bảo Quản | -40°C ~ +60°C (-40°F ~ +140°F) / dưới 90% RH) |
Bảo Vệ Chống Xâm Nhập & Chống Phá Hoại | IP67 |
Vỏ | Nhôm |
Kích Thước | 164.7mm×70mm×71.6mm (6.48″×2.76″×2.82″) |
Khối Lượng Tịnh | 0.35kg (0.77lb) |
Khối Lượng Thực tế | 0.44kg (0.97lb) |